Phiên âm : jī ér bù kuài, suō ér kuài.
Hán Việt : cơ nhi bất khoái, toa nhi khoái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻事主並不計較, 但卻流言四處傳播, 妨礙事情的解決。《金瓶梅》第一六回:「常言:『機兒不快, 梭兒快。』我聞得人說, 他家房族中花大, 是個刁徒潑皮的人。倘或一時有些聲口, 倒沒的惹虱子頭上撓。」